Danh mục sản phẩm trống
Không chỉ mạnh mẽ, DJI Action 2 còn là camera hành động linh hoạt và sáng tạo nhất từ trước đến nay của DJI. Thiết kế nam châm độc đáo cho phép bạn thay đổi phụ kiện dễ dàng trong tích tắc, giúp ghi lại mọi khoảnh khắc hân hoan trên hành trình của mình. Từ những pha parkour mạo hiểm đến những bước dạo chơi thư thái, DJI Action 2 sẽ đồng hành cùng bạn, vượt qua mọi rào cản.
Camera hành động nhỏ gọn, linh hoạt, mạnh mẽ
Không chỉ mạnh mẽ, DJI Action 2 còn là camera hành động linh hoạt và sáng tạo nhất từ trước đến nay của DJI. Thiết kế nam châm độc đáo cho phép bạn thay đổi phụ kiện dễ dàng trong tích tắc, giúp ghi lại mọi khoảnh khắc hân hoan trên hành trình của mình. Từ những pha parkour mạo hiểm đến những bước dạo chơi thư thái, DJI Action 2 sẽ đồng hành cùng bạn, vượt qua mọi rào cản.
DJI Action 2 là chiếc camera hành động thế hệ thứ hai của DJI, được thiết kế hoàn toàn mới với nhiều tính năng quay chụp ấn tượng. Sở hữu kích thước nhỏ gọn nhưng mang hiệu năng mạnh mẽ, DJI Action 2 cho phép người dùng ghi lại mọi pha hành động nhanh, mạnh một cách mượt mà, đẹp mắt.
Thiết kế mô-đun từ tính linh hoạt
DJI Action 2 có kích thước siêu nhỏ gọn, chỉ bằng lòng bàn tay, với trọng lượng chỉ 56g. Máy ảnh được trang bị một màn hình cảm ứng 1.76 inch, một lens f/2.8. Đặc biệt, DJI mang đến hai phiên bản action cam hoàn toàn mới với thiết kế mô-đun tháo rời. Người dùng có thể gắn camera với một trong hai mô-đun khác nhau bao gồm mô-đun màn hình cảm ứng phía trước hoặc mô-đun nguồn.
Cảm biến lớn hơn hỗ trợ chụp ảnh thiếu sáng
DJI Action 2 được trang bị cảm biến lớn hơn so với người tiền nhiệm trước đó. Nếu Osmo Action chỉ được trang bị cảm biến 1/2.3 inch thì trong thiết kế mới này, DJI đã đưa vào DJI Action 2 một cảm biến lớn hơn với kích thước 1/1.7 inch. Cảm biến lớn kết hợp với khẩu độ tối đa f/2.8 hỗ trợ máy quay chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng tốt hơn.
Khả năng quay video 4K ở tốc độ 120fps
DJI Action 2 có thể chụp ảnh tĩnh độ phân giải 12MP, quay video 4K ở tốc độ 60fps hoặc nhiều định dạng video khác như 2.7K 60fps hay 1080p 60fps. Bên cạnh đó, DJI Action 2 cũng có khả năng quay Slow motion 4K 120fps, 2.7K 120fps hay 1080p 240fps / 120fps. Ngoài ra, hỗ trợ quay Time-lapse để tạo video chuyển động nhanh ấn tượng.
Ổn định hình ảnh RockSteady 2.0 và HorizonSteady
Sử dụng công nghệ chống rung điện tử RockSteady 2.0, DJI Action 2 có thể làm mượt mọi cảnh quay, đem lại những thước phim sắc nét, không bị rung lắc hay mờ nhòe dù người chụp di chuyển trong những địa hình hiểm trở, phức tạp. Máy quay còn được trang bị thêm công nghệ HorizonSteady giữ cho cảnh quay của bạn ở mức độ ổn định, bất kể hành động nhanh, mạnh đến cỡ nào.
Khả năng chống nước của DJI Action 2
DJI Action 2 có khả năng chống nước ở độ sâu 10 mét, cho phép người dùng có thể ghi lại những cảnh quay dưới nước độc đáo. Thậm chí, nó còn cho phép bạn có thể ghi hình ở độ sâu lên tới 60 mét khi được trang bị thêm case chống nước chuyên dụng.
Thời lượng pin
Camera của DJI Action 2 được trang bị pin LiPo 1S có dung lượng nhỏ 580 mAh, khi kết hợp với mô-đun màn hình cảm ứng phía trước tích hợp pin LiPo 2S 1300mAh đem đến thời lượng quay lên đến 160 phút. Hoặc khi kết hợp với mô-đun nguồn có pin LiPo 2S 1300mAh cho khả năng quay video tới 180 phút (Thử nghiệm trên video 1080p / 30fps và tắt EIS).
Camera Osmo Action 2 hỗ trợ ứng dụng DJI Mimo
Ứng dụng DJI Mimo với các tính năng trực quan và nhiều công cụ chỉnh sửa chuyên nghiệp hỗ trợ người dùng tạo video ấn tượng hơn với DJI Action 2. Từ đó bạn có thể chia sẻ chúng tới người thân, bạn bè và gia đình một cách nhanh chóng, tiện lợi.
Hệ thống âm thanh
Âm thanh nổi 4 mic Matrix Stereo của Action 2 giúp ghi lại âm thanh với độ chi tiết, sống động để tăng thêm trải nghiệm cho người dùng. Việc ghi lại âm thanh từ nhiều góc độ khác nhau cho phép bạn dễ dàng chọn hướng lấy nét.
Kích thước | 39×39×22,3mm |
Trọng lượng | 56g |
Khả năng chống nước | 10 m không có Vỏ chống nước, 60 m có Vỏ chống nước |
Số lượng Micro | 1 |
Màn hình cảm ứng | 1,76 inch 350 ppi 500±50 cd/m² 446×424 |
Cảm biến | 1/1.7” CMOS |
Ống kính | FOV: 155° Khẩu độ: f/2.8 Định dạng tương đương 35mm: 12.7 mm Phạm vi lấy nét: 0,3 m đến ∞ |
Phạm vi ISO | Ảnh: 100-6400 Video: 100-6400 |
Tốc độ màn trập điện tử | Ảnh: 1/8000-30 giây Video: 1/8000 giây đến giới hạn khung hình mỗi giây |
Độ phân giải ảnh tối đa | 4000×3000 |
Thu phóng | Zoom kỹ thuật số Ảnh: 4x Video: 2x (> 60fps), 3x (≤ 60fps, HorizonSteady Bật), 4x (≤ 60fps, HorizonSteady Tắt) Chuyển động chậm/Tua nhanh thời gian: Không khả dụng |
Chế độ chụp ảnh tĩnh | Đơn: 12 MP Đếm ngược: Tắt/0,5/1/2/3/5/10 s |
Độ phân giải video | 4K (4:3): 4096×3072 @ 24/25/30/48/50/60fps 4K (16:9): 3840×2160 @ 100/120fps 4K (16:9): 3840×2160 @ 24/25/30/48/50/60fps 2.7K (4:3): 2688×2016 @ 24/25/30/48/50/60fps 2.7K (16:9): 2688×1512 @ 100/120fps 2.7K (16:9): 2688×1512 @ 24/25/30/48/50/60fps 1080p (16:9): 1920×1080 ở tốc độ 100/120/200/240fps 1080p (16:9): 1920×1080 ở tốc độ 24/25/30/48/50/60fps |
Chế độ Slow Motion | 4K: 4x (120fps) 2.7K: 4x (120fps) 1080p: 8x (240fps), 4x (120fps) |
Chế độ Timelapse | 4K/2.7K/1080p Khoảng thời gian: 0,5/1/2/3/4/5/6/7/8/10/13/15/20/25/30/40 giây Thời lượng: 5/10/20/30 phút, 1/2/3/5 giờ, ∞ |
Chống rung điện tử EIS | EIS: RockSteady 2.0+HorizonSteady * EIS không được hỗ trợ ở chế độ Slow Motion và Timelapse. HorizonSteady chỉ khả dụng khi độ phân giải video là 1080p (16:9) hoặc 2.7K (16:9) |
Tốc độ bit video tối đa | 130Mbps |
Hệ thống hỗ trợ tệp | exFAT |
Định dạng ảnh | JPEG / RAW |
Định dạng video | MP4 (H.264 / HEVC) |
Dung lương lưu trữ tích hợp | 128GB * 109,6GB dung lượng lưu trữ khả dụng. Bộ phận Camera không có khe cắm thẻ nhớ microSD, nhưng có thể mở rộng dung lượng lưu trữ bằng cách lắp thẻ nhớ microSD vào Mô-đun Màn hình cảm ứng phía trước hoặc Mô-đun nguồn. |
Đầu ra âm thanh | 48 KHz; AAC |
Loại Pin | Pin LiPo 1S |
Dung lượng Pin | 580mAh |
Năng lượng Pin | 2,23Wh |
Điện áp Pin | 3,85V |
Nhiệt độ hoạt động | 0° đến 40° C (32° đến 104° F) |
Nhiệt độ sạc | 5° to 40° C (41° to 104° F) |
Thời gian hoạt động | 70 phút |
Tần số hoạt động Wifi | 2.400-2.4835 GHz 5.150-5.250 GHz 5.725-5.850 GHz |
Giao thức Wi-Fi | 802.11 a/b/g/n/ac |
Công suất phát Wi-Fi (EIRP) | 2,4 GHz: <16 dBm (FCC/CE/SRRC/MIC) 5,1 GHz: <14 dBm (FCC/CE/SRRC/MIC) 5,8 GHz: <14 dBm (FCC/CE/SRRC) |
Tần số hoạt động của Bluetooth | 2.400-2.4835GHz |
Công suất truyền Bluetooth (EIRP) | <4dBm |
Giao thức Bluetooth | BLE 5.0 |
Kích thước màn hình cảm ứng | 39×41,6×24,6mm |
Trọng lượng màn hình cảm ứng | 64g |
Khả năng chống nước màn hình cảm ứng | Không chống nước nếu không có Vỏ chống nước, 60 m khi có Vỏ chống nước |
Số lượng Micro màn hình cảm ứng | 3 |
Màn hình cảm ứng phía trước | 1,76 inch 350 ppi 500±50 cd/m² 446×424 |
Thẻ SD được hỗ trợ | MicroSD (Tối đa 256GB) |
Thẻ nhớ microSD được đề xuất | Các mẫu được đề xuất: Samsung EVO 128GB UHS-I Speed Grade 3 microSDHC Samsung EVO Plus 128GB UHS-I Speed Grade 3 microSDXC SanDisk Extreme 256GB V30 A2 UHS-I Speed Grade 3 microSDXC SanDisk Extreme 128GB V30 A2 UHS-I Speed Grade 3 microSDXC SanDisk Extreme 64GB V30 A2 UHS-I Speed Grade 3 microSDXC SanDisk Extreme Pro 128GB UHS-I Speed Grade 3 microSDXC SanDisk Extreme Pro 64GB UHS-I Speed Grade 3 microSDXC SanDisk Extreme Pro 32GB UHS-I Speed Grade 3 microSDXC SanDisk Extreme 16GB UHS-I Speed Grade 3 microSDXC Lexar 1066x 64GB UHS-I Speed Grade 3 microSDHC |
Loại Pin | Pin LiPo 2S |
Dung lượng Pin | 1300mAh |
Năng lượng Pin | 5Wh |
Điện áp Pin | 7,7V |
Nhiệt độ hoạt động | 0° đến 40° C (32° đến 104° F) |
Nhiệt độ sạc | 5° to 40° C (41° to 104° F) |
Thời gian hoạt động | Đơn vị camera + Mô-đun nguồn: 180 phút |
Thời gian sạc | Bộ phận camera + Mô-đun nguồn: 90 phút |
Vui lòng cài đặt app đánh giá sản phẩm để sử dụng tính năng này.
Đang cập nhật